Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-BV ngày 19/3/2021 của Giám đốc Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Phú Thọ về việc công nhận danh sách thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển kỳ tuyển dụng viên chức theo chỉ tiêu giường bệnh xã hội hóa đối với người lao động hợp đồng tại Bệnh viện Sản Nhi năm 2021.
Hội đồng tuyển dụng viên chức theo chỉ tiêu giường bệnh xã hội hóa năm 2021 Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Phú Thọ thông báo: Triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển vòng 2 kỳ tuyển dụng viên chức theo chỉ tiêu giường bệnh xã hội hóa đối với người lao động hợp đồng tại Bệnh viện Sản Nhi.
(Có danh sách thí sinh kèm theo)
*Lưu ý: Các thí sinh có tên trong danh sách đến nhận thông báo triệu tập thí sinh dự xét tuyển vòng 2 vào ngày 29/3/2021 tại phòng Tổ chức – Hành chính, tầng 7, Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Phú Thọ.
Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp tại: Phòng Tổ chức – Hành chính (trong giờ hành chính), tầng 7 Nhà A Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Phú Thọ, Phường Nông Trang, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ./.
Trân trọng thông báo!
BỆNH VIỆN SẢN NHI | |||||||||||||||
HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG VCXHH | |||||||||||||||
|
|||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn | Dân tộc | Hộ khẩu thường trú | Đối tượng ưu tiên |
|||||||||
Nam | Nữ | ||||||||||||||
1. Vị trí Bác sĩ đa khoa | |||||||||||||||
1 | Đỗ Hoàng Giáp | 19/12/1995 | Bác Sĩ Đa Khoa | Kinh | Thanh Miếu, Việt Trì, Phú Thọ |
||||||||||
2 | Nguyễn Thị Ngọc Liên | 20/6/1994 | Bác Sĩ Đa Khoa | Kinh | Giao Tân, Giao Thủy, Nam Định |
||||||||||
3 | Nguyễn Quốc Hậu | 15/12/1995 | Bác Sĩ Đa Khoa | Kinh | TT. Lâm Thao, Lâm Thao, Phú Thọ |
||||||||||
4 | Bùi Thị Thu Hương | 20/8/1995 | Bác Sĩ Đa Khoa | Kinh | Vĩnh Chân, Hạ Hòa, Phú Thọ |
||||||||||
5 | Đỗ Thị Phương | 10/6/1990 | Bác Sĩ Đa Khoa | Kinh | Yên Lâm, Yên Mô, Ninh Bình |
||||||||||
6 | Nguyễn Thị Vân Anh | 26/7/1995 | Bác Sĩ Đa Khoa | Kinh | Trưng Vương , Việt Trì , Phú Thọ |
||||||||||
7 | Hà Hải Yến | 06/9/1994 | Bác Sĩ Đa Khoa | Mường | Hưng Long, Yên Lập, Phú Thọ |
Dân tộc Mường | |||||||||
2. Vị trí Điều dưỡng Đại học | |||||||||||||||
1 | Nguyễn Hương Lan | 10/4/1997 | Điều dưỡng Đại học | Kinh | TT. Thanh Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ | ||||||||||
2 | Nguyễn Thị Dung | 10/02/1995 | Điều dưỡng Đại học | Kinh | Phúc Thuận, Phổ Yên, Thái Nguyên |
||||||||||
3 | Nguyễn Thị Thanh Hòa | 17/5/1997 | Điều dưỡng Đại học | Kinh | Cao Xá, Lâm Thao, Phú Thọ |
||||||||||
4 | Vũ Thị Kim Anh | 15/11/1996 | Điều dưỡng Đại học | Kinh | Hoàng Cương, Thanh Ba, Phú Thọ |
||||||||||
5 | Nguyễn Thị Kim Anh | 03/8/1997 | Điều dưỡng Đại học | Kinh | Như Thụy, Sông Lô, Vĩnh Phúc |
||||||||||
6 | Nguyễn Hoàng Yến | 04/8/1996 | Điều dưỡng Đại học | Kinh | TT. Thanh Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ |
||||||||||
7 | Nguyễn Thị Hoa Nhài | 18/7/1997 | Điều dưỡng Đại học | Kinh | Bản Nguyên, Lâm Thao, Phú Thọ |
||||||||||
8 | Hoàng Thị Trang | 15/11/1997 | Điều dưỡng Đại học | Kinh | Xuân Quang, Bảo Thắng, Lào Cai |
||||||||||
3. Vị trí Điều dưỡng Cao đẳng | |||||||||||||||
1 | Vũ Thị Như Quỳnh | 16/6/1997 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Sông Thao, Cẩm Khê, Phú Thọ |
||||||||||
2 | Tạ Minh Nguyệt | 03/11/1998 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Dữu Lâu, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
3 | Đỗ Như Quỳnh | 08/3/1995 | Điều dưỡng Cao đẳng | Mường | Minh Tân, Cẩm Khê, Phú Thọ |
Dân tộc Mường | |||||||||
4 | Đinh Thị Xuân Thủy | 14/11/1998 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Yên Kì, Hạ Hòa, Phú Thọ | ||||||||||
5 | Trần Khánh Linh | 27/7/1998 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Thọ Sơn, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
6 | Lê Nam Khánh | 20/10/1993 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Vân Phú, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
7 | Nguyễn Thị Hà Trang | 26/7/1998 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Đức Bác, Sông Lô, Vĩnh Phúc |
||||||||||
8 | Đào Thị Bích Thảo | 28/11/1995 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Cổ Đô, Ba Vì, Hà Nội | ||||||||||
9 | Đỗ Thị Thanh Hằng | 02/6/1998 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Bình Phú, Phù Ninh, Phú Thọ |
||||||||||
10 | Nguyễn Thị Quỳnh Mai | 08/3/1996 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Mạn Lạn, Thanh Ba, Phú Thọ |
||||||||||
11 | Phạm Thị Thúy Hường | 18/4/1997 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Yên Kiện, Đoan Hùng, Phú Thọ |
||||||||||
12 | Phạm Thị Dương | 03/4/1996 | Điều dưỡng Cao đẳng | Tày | Vô Tranh, Hạ Hòa, Phú Thọ | Dân tộc Tày | |||||||||
13 | Nguyễn Thị Hà Thu | 07/7/1995 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
14 | Lê Phương Thanh | 12/12/1997 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Thụy Vân, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
15 | Nguyễn Thị Lành | 15/6/1996 | Điều dưỡng Cao đẳng | Tày | Lăng Can, Lâm Bình, Tuyên Quang |
Dân tộc Tày | |||||||||
16 | Đặng Thị Thu Hiền | 19/01/1994 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Đồng Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ |
||||||||||
17 | Nguyễn Thị Nga | 29/6/1998 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | TT. Hạ Hòa, Hạ Hòa, Phú Thọ |
||||||||||
18 | Nguyễn Thị Ánh Nguyệt | 21/4/1994 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Phượng Lâu, Việt Trì, Phú Thọ |
||||||||||
19 | Khổng Thị Tuyết Chinh | 08/6/1998 | Điều dưỡng Cao đẳng | Kinh | Cao Phong, Sông Lô, Vĩnh Phúc |
||||||||||
4. Vị trí Điều dưỡng Cao đẳng chuyên ngành Gây mê hồi sức | |||||||||||||||
1 | Đào Thị Thùy Linh | 18/02/1998 | Cao đẳng Điều dưỡng chuyên ngành GMHS | Kinh | Hùng Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ |
||||||||||
2 | Nguyễn Linh Chi | 15/6/1997 | Cao đẳng Điều dưỡng chuyên ngành GMHS | Kinh | Minh Phương, Việt Trì, Phú Thọ |
||||||||||
5. Vị trí Cử nhân Kỹ thuật y học/Kỹ thuật xét nghiệm y học | |||||||||||||||
1 | Bùi Thị Thanh Huyền | 20/10/1994 | Cử nhân kỹ thuật y học | Kinh | Vân Cơ, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
2 | Bùi Quỳnh Nguyên | 17/01/1997 | Cử nhân kỹ thuật xét nghiệm y học |
Kinh | Việt Thuận, Vũ Thư, Thái Bình |
||||||||||
6. Vị trí Cao đẳng Kỹ thuật hình ảnh y học | |||||||||||||||
1 | Hà Kim Phượng | 19/7/1998 | Cao đẳng Kỹ thuật hình ảnh y học |
Kinh | Bạch Hạc, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
7. Vị trí Cao đẳng xét nghiệm y học | |||||||||||||||
1 | Chử Thị Tính | 22/9/1991 | Cao đẳng xét nghiệm y học |
Kinh | Tứ Xã, Lâm Thao, Phú Thọ | ||||||||||
8. Vị trí Dược sỹ Đại học | |||||||||||||||
1 | Lê Thị Nhung | 20/10/1994 | Dược sĩ đại học | Kinh | Tề Lễ, Tam Nông, Phú Thọ | ||||||||||
9. Vị trí Dược sỹ Cao đẳng | |||||||||||||||
1 | Yên Thị Minh Hằng | 11/12/1993 | Cao Đằng Dược | Kinh | Bình Phú, Phù Ninh, Phú Thọ |
||||||||||
10. Vị trí Cử nhân Kinh tế | |||||||||||||||
1 | Mai Vũ Hùng | 22/3/1993 | Cử nhân Kinh tế | Kinh | Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
11. Vị trí Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |||||||||||||||
1 | Nguyễn Đăng Hải | 11/6/1985 | Đại học Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | Kinh | Vân Cơ, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
12. Vị trí Trung cấp Kinh tế – kỹ thuật | |||||||||||||||
1 | Lê Thị Thư | 21/10/1987 | Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật |
Kinh | Vân Phú, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
13. Vị trí Trung cấp điện công nghiệp và dân dụng | |||||||||||||||
1 | Lương Quang Minh | 26/01/1988 | Trung cấp Điện dân dụng và Công nghiệp | Kinh | Tiên Cát, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
14. Vị trí Cử nhân Báo chí | |||||||||||||||
1 | Hà Thị Nguyệt | 12/4/1995 | Cử nhân Báo chí | Kinh | TT. Lâm Thao, Lâm Thao, Phú Thọ |
||||||||||
15. Vị trí Cử nhân Công tác xã hội | |||||||||||||||
1 | Nguyễn Thị Hằng Nga | 15/11/1996 | Cử nhân Công tác xã hội |
Kinh | Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ | ||||||||||
(Ấn định danh sách gồm 48 người) |