Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-BV ngày 16/4/2021 của Giám đốc Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Phú Thọ về việc công nhận kết quả tuyển dụng kỳ tuyển dụng viên chức theo chỉ tiêu giường bệnh xã hội hóa năm 2021;
Hội đồng tuyển dụng viên chức theo chỉ tiêu giường bệnh xã hội hóa năm 2021 thông báo kết quả tuyển dụng như sau:
STT | SBD | Họ và tên thí sinh | Ngày tháng năm sinh | Trình độ chuyên môn | Dân tộc | Địa chỉ | Kết quả kiểm tra, sát hạch |
Điểm ưu tiên (nếu có) |
Tổng điểm | Kết quả tuyển dụng | Ghi chú | |
1. Vị trí Bác sĩ đa khoa hệ 6 năm liên tục | ||||||||||||
1 | 01 | Đặng Trần Cương | 15/9/1994 | Bác sĩ đa khoa | Kinh | Lam Sơn, Tam Nông, Phú Thọ |
43 | 43 | Không trúng tuyển | |||
2 | 02 | Bùi Xuân Dậu | 10/9/1991 | Bác sĩ đa khoa | Mường | Lạc Thịnh, Yên Thủy, Hòa Bình |
69 | 5 | 74 | Trúng tuyển | ||
3 | 03 | Nguyễn Thị Thùy Dương | 23/8/1993 | Bác sĩ đa khoa | Kinh | Phong Châu, TX. Phú Thọ, Phú Thọ |
67 | 67 | Trúng tuyển | |||
4 | 04 | Vỳ Văn Đối | 19/8/1995 | Bác sĩ đa khoa | Tày | Kiên Đài, Chiêm Hóa, Tuyên Quang |
45 | 5 | 50 | Không trúng tuyển | ||
5 | 05 | Hà Hồng Hạnh | 08/11/1995 | Bác sĩ đa khoa | Kinh | TT. Thanh Sơn, Thanh Sơn, Phú Thọ |
75 | 75 | Trúng tuyển | |||
6 | 06 | Ngô Thị Thanh Hoa | 07/9/1996 | Bác sĩ y khoa | Kinh | Vĩnh Chân, Hạ Hòa, Phú Thọ |
65 | 65 | Trúng tuyển | |||
7 | 07 | Nguyễn Bá Hưng | 26/01/1996 | Bác sĩ đa khoa | Kinh | Phượng Lâu, Việt Trì, Phú Thọ |
71 | 71 | Trúng tuyển | |||
8 | 08 | Quản Thị Phương Loan | 22/5/1996 | Bác sĩ đa khoa | Kinh | Xuân Huy, Lâm Thao, Phú Thọ |
34 | 34 | Không trúng tuyển | |||
9 | 09 | Đỗ Ngọc Quỳnh | 12/7/1993 | Bác sĩ đa khoa | Sán Dìu | Tây Cốc, Đoan Hùng, Phú Thọ |
47 | 5 | 52 | Không trúng tuyển | ||
10 | 10 | Nguyễn Ngọc Thắng | 16/12/1995 | Bác sĩ đa khoa | Mường | Hưng Long, Yên Lập, Phú Thọ |
63 | 5 | 68 | Trúng tuyển | ||
11 | 11 | Hoàng Thị Thúy | 20/9/1994 | Bác sĩ đa khoa | Mường | Thu Cúc, Tân Sơn, Phú Thọ | 69 | 5 | 74 | Trúng tuyển | ||
12 | 12 | Hà Tiến Vinh | 28/8/1996 | Bác sĩ đa khoa | Mường | Mỹ Lung, Yên Lập, Phú Thọ |
56 | 5 | 61 | Không trúng tuyển | ||
2. Vị trí Bác sĩ chuyên ngành Răng Hàm Mặt | ||||||||||||
1 | 13 | Vương Phương Thảo | 07/12/1994 | Bác sỹ chuyên ngành Răng hàm mặt | Kinh | Vĩnh Chân, Hạ Hòa, Phú Thọ |
78 | 78 | Trúng tuyển | |||
3. Vị trí Điều dưỡng Đại học | ||||||||||||
1 | 14 | Trần Thị Thu Huyền | 11/7/1997 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Đức Bác, Sông Lô, Vĩnh Phúc |
70 | 70 | Trúng tuyển | |||
2 | 15 | Chu Thị Phương Thu | 20/6/1998 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Đại Đồng, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
57 | 57 | Trúng tuyển | |||
3 | 16 | Phạm Thị Ánh Ngọc | 03/8/1997 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Vĩnh Lại, Lâm Thao, Phú Thọ |
71 | 71 | Trúng tuyển | |||
4 | 17 | Đặng Phương Mai | 28/10/1997 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Bạch Hạc, Việt Trì, Phú Thọ |
12 | 12 | Không trúng tuyển | |||
5 | 18 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 19/11/1998 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Phùng Nguyên, Lâm Thao, Phú Thọ |
52 | 52 | Trúng tuyển | |||
6 | 19 | Nguyễn Thị Đang | 16/02/1997 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Xuân Lộc, Thanh Thủy, Phú Thọ |
62 | 62 | Trúng tuyển | |||
7 | 20 | Đỗ Thị Thu Hằng | 11/5/1984 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Thanh Bình, TP. Ninh Bình, Ninh Bình |
60 | 60 | Trúng tuyển | |||
8 | 21 | Nguyễn Thị Hoa | 20/3/1998 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Hợp Hải, Lâm Thao, Phú Thọ |
62 | 62 | Trúng tuyển | |||
9 | 22 | Phạm Thị Yến | 18/8/1992 | Điều dưỡng đại học |
Kinh | Thanh Miếu, Việt Trì, Phú Thọ |
56 | 56 | Trúng tuyển | |||
4. Vị trí Dược sĩ đại học | ||||||||||||
1 | 23 | Kiều Thị Thu Hường | 10/10/1984 | Dược sĩ Đại học |
Kinh | Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ |
19 | 19 | Không trúng tuyển | |||
2 | 24 | Bùi Thị Thanh Vân | 20/8/1996 | Dược sĩ Đại học |
Kinh | Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ |
16 | 16 | Không trúng tuyển | |||
3 | 25 | Nguyễn Thị Huê | 08/3/1996 | Dược sĩ Đại học |
Kinh | Vũ Di, Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc |
62 | 62 | Trúng tuyển | |||
4 | 26 | Nguyễn Thị Mai Hồng | 12/8/1997 | Dược sĩ Đại học |
Kinh | Vạn Xuân, Tam Nông, Phú Thọ |
25 | 25 | Không trúng tuyển | |||
5 | 27 | Nguyễn Thị Vân Anh | 01/11/1987 | Dược sĩ Đại học |
Kinh | Tân Thành, Cẩm Khê, Phú Thọ |
59 | 59 | Trúng tuyển | |||
6 | 28 | Đào Văn Minh | 05/6/1994 | Dược sĩ Đại học |
Kinh | Hương Cần, Thanh Sơn, Phú Thọ |
0 | 0 | Không trúng tuyển | |||
7 | 29 | Phan Thị Huyện | 05/8/1997 | Dược sĩ Đại học |
Kinh | Yên Phương, Yên Lạc, Vĩnh Phúc |
23 | 23 | Không trúng tuyển | |||
5. Vị trí Cử nhân Kỹ thuật Xét nghiệm y học/ Kỹ thuật y học | ||||||||||||
1 | 30 | Đỗ Thị Thu Huyền | 10/10/1998 | Cử nhân Kỹ thuật xét nghiệm | Kinh | Thạch Sơn, Lâm Thao, Phú Thọ |
67 | 67 | Trúng tuyển | |||
6. Vị trí Hộ sinh cao đẳng | ||||||||||||
1 | 31 | Hà Thanh Huyền | 18/11/1999 | Hộ sinh cao đẳng |
Kinh | Minh Phú, Đoan Hùng, Phú Thọ |
54 | 54 | Trúng tuyển | |||
2 | 32 | Lê Thị Thanh | 23/8/1987 | Hộ sinh cao đẳng |
Kinh | Thanh Đình, Việt Trì, Phú Thọ |
10 | 10 | Không trúng tuyển | |||
7. Vị trí Điều dưỡng Cao đẳng | ||||||||||||
1 | 33 | Lê Nguyễn Mộng Vân | 14/11/1995 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Tản Hồng, Ba Vì, Hà Nội | 25 | 25 | Không trúng tuyển | |||
2 | 34 | Nguyễn Thùy Phương | 16/9/1994 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Tản Hồng, Ba Vì, Hà Nội | 13 | 13 | Không trúng tuyển | |||
3 | 35 | Lê Thị Cẩm Tú | 15/9/1996 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Vân Phú, Việt Trì, Phú Thọ | 71 | 71 | Trúng tuyển | |||
4 | 36 | Chử Thị Ngọc Bích | 08/8/1998 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Tứ Xã, Lâm Thao, Phú Thọ | 72 | 72 | Trúng tuyển | |||
5 | 37 | Nguyễn Văn Vinh | 28/01/1998 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Phùng Nguyên, Lâm Thao, Phú Thọ |
80 | 80 | Trúng tuyển | |||
6 | 38 | Trần Thị Bích Liên | 25/8/1998 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Kim Đức, Việt Trì, Phú Thọ |
66 | 66 | Trúng tuyển | |||
7 | 39 | Nguyễn Thị Thúy Nga | 13/9/1999 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Đồng Lương, Cẩm Khê, Phú Thọ | 78 | 78 | Trúng tuyển | |||
8 | 40 | Trịnh Thị Thanh Tâm | 28/10/1995 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ |
62 | 62 | Trúng tuyển | |||
9 | 41 | Nguyễn Thị Yến | 06/9/1988 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Nông Trang, Việt Trì, Phú Thọ |
75 | 75 | Trúng tuyển | |||
10 | 42 | Nguyễn Thị Nga | 20/6/1985 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ | 65 | 65 | Trúng tuyển | |||
11 | 43 | Phan Thị Tuệ | 06/5/1987 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Phùng Nguyên, Lâm Thao, Phú Thọ |
74 | 74 | Trúng tuyển | |||
12 | 44 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | 17/10/1992 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Thọ Sơn, Việt Trì, Phú Thọ | 36 | 36 | Không trúng tuyển | |||
13 | 45 | Trần Thị Kim Linh | 24/9/1999 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Phú Khê, Cẩm Khê, Phú Thọ |
27 | 27 | Không trúng tuyển | |||
14 | 46 | Nguyễn Thanh Hà | 19/5/1997 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Vân Cơ, Việt Trì, Phú Thọ | 20 | 20 | Không trúng tuyển | |||
15 | 47 | Nguyễn Thị Xuân | 09/12/1991 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ | 66 | 66 | Trúng tuyển | |||
16 | 48 | Khổng Thị Quỳnh | 11/4/1999 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Cao Phong, Lập Thạch, Vĩnh Phúc | 75 | 75 | Trúng tuyển | |||
17 | 49 | Vũ Thị Huyền Trang | 01/12/1997 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Hải Tân, TP.Hải Dương, Hải Dương |
28 | 28 | Không trúng tuyển | |||
18 | 50 | Hán Giang Nam | 17/02/1999 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Vạn Xuân, Tam Nông, Phú Thọ |
60 | 60 | Trúng tuyển | |||
19 | 51 | Trần Việt Hà | 08/11/1988 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Minh Phương, Việt Trì, Phú Thọ |
36 | 36 | Không trúng tuyển | |||
20 | 52 | Hoàng Thị Cẩm Vân | 22/10/1999 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Hùng Việt, Cẩm Khê, Phú Thọ |
70 | 70 | Trúng tuyển | |||
21 | 53 | Đỗ Thị Chinh | 15/4/1997 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Bình Phú, Phù Ninh, Phú Thọ |
63 | 63 | Trúng tuyển | |||
22 | 54 | Nguyễn Hoàng Long | 21/5/1995 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Chu Hóa, Việt Trì, Phú Thọ | 20 | 20 | Không trúng tuyển | |||
23 | 55 | Bùi Văn Tuyến | 18/8/1998 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Tân Phong, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | 5 | 5 | Không trúng tuyển | |||
24 | 56 | Nguyễn Thị Phương Linh | 07/01/1991 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Gia Cẩm, Việt Trì, Phú Thọ | 17 | 17 | Không trúng tuyển | |||
25 | 57 | Vũ Mạnh Cường Tươi | 10/12/1995 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Phú Cường, Ba Vì, Hà Nội | Bỏ thi | |||||
26 | 58 | Hoàng Thương Huyền | 24/8/1996 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Vân Cơ, Việt Trì, Phú Thọ | Bỏ thi | |||||
27 | 59 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | 17/01/1997 | Cao đẳng điều dưỡng |
Kinh | Tân Dân, Việt Trì, Phú Thọ | 67 | 67 | Trúng tuyển | |||
8. Vị trí Cử nhân dinh dưỡng | ||||||||||||
1 | 60 | Vũ Thị Lan Phương | 09/6/1998 | Cử nhân Dinh dưỡng |
Kinh | Hải Lộc, Hải Hậu, Nam Định |
60 | 60 | Trúng tuyển | |||
9. Vị trí Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử hệ 04 năm | ||||||||||||
1 | 61 | Hoàng Minh Thắng | 21/7/1990 | Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
Kinh | Hùng Vương, TX. Phú Thọ, Phú Thọ |
67 | 67 | Trúng tuyển | |||
10. Vị trí Dược sĩ cao đẳng làm vị trí hướng dẫn tiếp đón | ||||||||||||
1 | 62 | Nguyễn Thị Thùy Dung | 28/12/1989 | Dược sĩ Cao đẳng |
Kinh | Minh Phương, Việt Trì, Phú Thọ |
52 | 52 | Trúng tuyển | |||
2 | 63 | Lê Thị Lan Anh | 11/3/1994 | Dược sĩ Cao đẳng |
Kinh | Nhạo Sơn, Sông Lô, Vĩnh Phúc |
0 | 0 | Không trúng tuyển | |||
3 | 64 | Trần Quang Minh | 21/3/1990 | Dược sĩ Cao đẳng |
Kinh | Phùng Nguyên, Lâm Thao, Phú Thọ |
Bỏ thi | |||||
Ấn định danh sách: 64 người |
Mọi chi tiết liên hệ trực tiếp tại: Phòng Tổ chức – Hành chính (trong giờ hành chính), tầng 7 Nhà A Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Phú Thọ, Phường Nông Trang, TP Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
Trân trọng thông báo./.